HỘI NGHỊ SIÊU ÂM TOÀN QUỐC LẦN THỨ BA
The 3rd National Congress of Vietnamese Society of Ultrasound in Medicine
Hà Nội, ngày 11-12/01/2019
Ha Noi Capital, on January 11th -12th, 2019
Ngày 11/01/2019 – Hội trường A – HALL A
08.00 |
OPENING SPEECHES |
|
|
08.30 |
Future of therapeutic ultrasound |
Bs. Phan Thanh Hải |
|
09.00 |
Đồng bộ hóa siêu âm và cộng hưởng từ |
Prof. Iwaki Akiyama |
|
09.30 |
Cập nhật những cái mới trong siêu âm đàn hồi gan |
Prof. Ioan Sporea |
|
10.30 |
Khảo sát bướu đặc tuyến tụy |
Prof. Christoph F. Dietrich |
|
11.00 |
Vai trò của siêu âm trong đánh giá bướu thận |
Prof. Seung Hyup Kim |
|
11.30 |
Siêu âm túi mật với độ phân giải cao: Có gì mới? |
Prof. Byung I Choi |
|
13.30 |
Siêu âm qua ngã trực tràng: kỹ thuật và chỉ định lâm sàng |
Transrectal Ultrasound (TRUS): technique and clinical indications |
Prof. Christian Nolsøe |
14.00 |
Hướng dẫn mới của EFSUMB trong siêu âm dạ dày-ruột |
EFSUMB new guidelines on gastrointestinal ultrasound (GIUS)
|
Prof. Odd Helge Gilja |
14.30 |
Siêu âm trong chẩn đoán xác định và phân biệt liệt ruột cơ năng |
Prof. Dieter Nuernberg |
|
15.30 |
Khảo sát Doppler động mạch cảnh trong cho quyết định điều trị |
Use of Doppler in internal carotid artery stenosis for treatment decision |
Prof. Leandro Fernandez |
16.00 |
Diagnostic ultrasound of digestive tube diseases |
Bs. Nguyễn Quang Trọng |
|
16.30 |
Ultrasound of the wrist and hand masses |
Bs. Đỗ Việt Anh |
|
16.40 |
Ultrasound of the lower extremity masses |
Bs CK1. Phan Thanh Hải Phượng |
|
16.50 |
Role of ultrasound in diagnosis of bladder tumor |
Bs CK2. Lê Thanh Toàn |
Ngày 11/01/2019 – Hội trường B – HALL B
08.00 |
|
|
|
08.30 |
Mục tiêu siêu âm thai quý I vào thời điểm 11 tuần -13 tuần 6 ngày |
Objectifs de l’échographie du premier trimestre de la grossesse réalisée entre 11 et 13+6 SA |
Prof. Michel Collet |
09.00 |
Vai trò của siêu âm Doppler động mạch tử cung trong việc theo dõi thai |
Place du Doppler utérin dans la surveillance de la grossesse |
Prof. F. Perrotin |
09.30 |
Phát hiện các bất thường vùng đầu thai nhi quý II và quý III |
Dépistage des anomalies du pôle céphalique au second et troisième trimestres de la grossesse |
Prof. Michel Collet |
10.30 |
Thai đôi một màng đệm: biến chứng và theo dõi
|
Grossesses gémellaires monochoriales: complications et prise en charge |
Prof. F. Perrotin |
11.00 |
Siêu âm cột sống thai nhi
|
Prof. Michel Collet |
|
11.30 |
Prenatal genetic testing in fetal abnormality by ultrasonography |
Bs CK1. Nguyễn Vạn Thông |
|
13.30 |
Siêu âm 3D đã trở thành thường quy trong sản phụ khoa? |
Prof. Jacques Abramowicz |
|
14.00 |
Siêu âm cổ tử cung và bánh nhau để có dự hậu tốt |
Prof. Sue Westerway |
|
14.30 |
Application of elastography ultrasound in Obs-Gyn |
PGS Ts. Nguyễn Phước Bảo Quân |
|
15.30 |
Các trường hợp lâm sàng |
Prof. Michel Collet |
|
16.00 |
Các trường hợp lâm sàng |
Prof. F. Perrotin |
|
16.30 |
Vòng lạc chỗ trong ổ bụng: nhân 12 trường hợp phát hiện tại Medic TPHCM
|
Intraabdominal migrating of intrauterine devices: Review of 12 cases collected from 2008 to 2018 at Medic Medical Center HCMC. |
Bs CK2. Jasmine Thanh Xuân |
16.40 |
Nghiên cứu áp dụng phân loại GI-RADS trên siêu âm trong chẩn đoán khối u buồng trứng |
GI-RADS classification in ultrasound evaluation of ovarian tumors |
Bs. Trần Nhật Quỳnh |
16.50 |
Nghiên cứu áp dụng phân loại IOTA trong đánh giá khối u buồng trứng bằng siêu âm đầu dò âm đạo |
Application of IOTA classification in evaluation of ovarian tumors by transvaginal probe |
Bs. Nguyễn Hoàng Quân |
Ngày 11/01/2019 – Hội trường C – HALL C
08.00 |
|
|
|
08.30 |
Trí tuệ nhân tạo và siêu âm có trọng điểm |
Prof. Michael Blaivas |
|
09.00 |
Ultrasound in the breathless patient |
Prof. Adrian Goudie |
|
09.30 |
Siêu âm đo đường kính dây thần kinh thị giác trong theo dõi áp lực nội sọ |
Measurement of Optic nerve sheath by ultrasound in ICP monitoring |
Bs. Vương Xuân Trung |
09.40 |
Siêu âm đánh giá IVC trong hồi sức cấp cứu
|
Ultrasound of IVC in fluid assessement in emergency setting |
Ths Bs. Khương Quốc Đại |
09.50 |
RUSH and BLUE protocol: Hướng dẫn truyền dịch bằng siêu âm cấp cứu |
RUSH and BLUE protocolin guidance of fluid resuscitation in emergency care |
Ts Bs. Nguyễn Hữu Quân |
10.30 |
Cạm bẫy trong siêu âm đàn hồi tuyến vú |
Prof. Yi- Hong Chou |
|
11.00 |
BI-RADS classification in breast ultrasound |
Ths Bs. Hoàng Thị Ngọc Hà |
|
11.30 |
Siêu âm phát hiện tổn thương tái phát thành ngực và di căn sau mổ ung thư vú |
Recurrent lesions and metastasis at the chest wall: Role of breast ultrasound in follow-up post breast cancer surgery |
Bs CK2. Jasmine Thanh Xuân |
13.30 |
Ứng dụng siêu âm đàn hồi trong khảo sát bệnh lý tuyến giáp
|
Application of elastography ultrasound in thyroid ultrasound |
PGS Ts. Nguyễn Phước Bảo Quân |
14.00 |
Ứng dụng siêu âm đàn hồi ARFI trong chẩn đoán các tổn thương dạng nốt tuyến giáp |
ARFI elastography in the diagnosis of thyroid nodules |
Bs. Đậu Thị Mỹ Hạnh |
14.15 |
Ultrasound of superficial head and neck masses |
Bs CK2. Đỗ Thị Ngọc Hiếu |
|
14.30 |
Overview about TI-RADS classification in thyroid ultrasound |
Bs. Nguyễn Quang Trọng |
Ngày 12/01/2019 – Hội trường A – HALL A
08.00 |
Multiparametric ultrasound examination of carotid arteries |
PGS Ts. Nguyễn Phước Bảo Quân |
|
08.30 |
Pitfalls in vascular Doppler ultrasound |
Bs. Nguyễn Quang Trọng |
|
09.00 |
How to evaluate left ventricular function by echocardiography |
Ts Bs. Nguyễn Thị Thu Hoài |
|
09.30 |
Basic steps for strain imaging by echocardiography |
Ts Bs. Nguyễn Thị Thu Hoài |
|
10.30 |
Siêu âm tim 3D trong đánh giá và can thiệp các bệnh lý van tim |
Three-dimentional echocardiography in valvular assessment and intervention |
Ts Bs. Nguyễn Thị Thu Hoài |
11.00 |
Siêu âm đánh dấu mô: Một vũ khí lâm sàng được mong ước hay chỉ là một công cụ tiếp thị? |
Speckle-tracking echocardiography: A desirable clinical weapon or just a marketing tool? |
PGS Ts. Lê Minh Khôi |
11.30 |
Siêu âm tim bẩm sinh: Những khác biệt quan trọng cần lưu ý trong thực hành |
Echocardiography in congenital heart disease: Some important differences from adult echocardiography that we need to bear in mind |
PGS Ts. Lê Minh Khôi |
13.30 |
Các bệnh tim bẩm sinh có thông liên thất và đại động mạch cưỡi ngựa |
CHDs have VSD and great artery override |
Ts Bs. Lê Kim Tuyến |
14.00 |
Prenatal sonographic predictors of neonatal aorta coarctation |
Ts Bs. Lê Kim Tuyến |
|
14.30 |
|
Hemangioma and vascular malformations
|
Bs CK2. Đỗ Thị Ngọc Hiếu |
15.30 |
Giãn mao mạch xuất huyết di truyền với dị dạng mạch máu gan: Báo cáo 3 trường hợp trong một gia đình |
Hereditary Hemorrhagic Telangiectasia with Hepatic vascular malformation: Report of 3 cases in a family |
Bs CK1. Lê Thị Thanh Thảo |
15.40 |
Nhân trường hợp dị dạng động tĩnh mạch ruột hỗng tràng gây xuất huyết tiêu hóa dưới ở trẻ sơ sinh
|
Arteriovenous malformation of the jejunum causing gastrointestinal hemorrhage in neonate detected by ultrasound. |
Bs CK1. Võ Hà Nhật Thúy |
15.50 |
A case splenic vein thrombosis detected by ultrasound and successfully treated with bypass surgery spleno-mesenteric shunt. |
Bs. Hoàng Phương Thùy |
|
16.00 |
Nhân một trường hợp Budd-Chiari do tắc tĩnh mạch chủ dưới bởi màng ngăn hiếm gặp |
Budd-Chiari syndrome due to membranous obstruction of the inferior vena cava: A case report |
Bs CK2. Nguyễn Nghiệp Văn |
16.10 |
So sánh UltraFast Doppler và Doppler thường quy nhân một trường hợp dò động-tĩnh mạch thận |
Comparison between UltraFast Doppler and conventional Doppler on renal arterio-venous fistula: A case report |
Bs. Trần Thị Thanh Nga |
16.20 |
Characterization imaging of endoscopic ultrasound in rectal cancer |
Bs. Nguyễn Thị Ngọc Anh |
|
16.30 |
Quantification of Liver Fibrosis at Medic Medical Center: Comparison between Acoustic Radiation Force Impulse Imaging (ARFI) Technique and Transient Elasticity Technique (TE) |
Bs CK1. Lê Thanh Liêm |
|
16.45 |
So sánh siêu âm và X quang bụng không sửa soạn trong chẩn đoán thủng tạng rỗng |
Comparison between abdominal ultrasound and X-ray in diagnosis of hollow organ perforation |
Bs CK1. Đặng Văn Lắm |
Ngày 12/01/2019 – Hội trường B – HALL B
08.00 |
Siêu âm khớp vai: giải phẫu và bệnh lý |
Prof. Jung-Ah Choi |
|
08.30 |
Siêu âm khớp khuỷu: giải phẫu và bệnh lý |
Prof. Soo-Jung Choi |
|
09.00 |
Siêu âm khớp cổ tay và bàn tay: giải phẫu và bệnh lý |
Prof. Soo-Jung Choi |
|
09.30 |
Siêu âm khớp gối: giải phẫu và bệnh lý |
Prof. Sun Joo Lee |
|
10.30 |
Siêu âm khớp cổ chân và bàn chân: giải phẫu và bệnh lý |
Prof. Sun Joo Lee |
|
11.00 |
Can thiệp dưới hướng dẫn của siêu âm |
Prof. Jung-Ah Choi |
|
11.30 |
Bệnh lý gân vùng trên lồi cầu xương cánh tay: Siêu âm chẩn đoán và hướng dẫn can thiệp điều trị |
Lateral epicondylitis: Diagnostic ultrasound and ultrasound-guided intervention |
Ts Bs. Nguyễn Trường Giang |
13.30 |
Giới thiệu về siêu âm đàn hồi ở trẻ em |
Prof. Dagmar Schreiber-Dietrich |
|
14.00 |
Anomalies of Omphalomesenteric duct remnants |
Bs CK2.Nguyễn Hữu Chí |
|
14.30 |
Siêu âm não qua thóp: Tổn thương não trẻ sơ sinh (không bao gồm dị dạng bẩm sinh) |
Transfontanellar ultrasound: Neonatal brain lesions (excluding congenital malformations) |
Ths Bs. Nguyễn Công Quỳnh |
15.30 |
Congenital Portosystemic Shunts |
Bs CK2. Nguyễn Hữu Chí |
|
16.00 |
Ultrasonography of Hydronephrosis in newborn |
Ths Bs. Nguyễn Cao Thùy Trang |
|
16.30 |
Gallbladder torsion in children: Clinical and sonographics findings. |
Bs CK1. Nguyễn Bùi Thùy Diễm |
|
16.45 |
Tăng sản cơ tuyến túi mật ở trẻ em: Đặc điểm hình ảnh siêu âm |
Sonographics findings of gallbladder adenomyomatosis in children. |
Bs CK1. Lê Thị Uyên Phương |